Thông số kỹ thuật sản phẩm | N-1K |
Công suất | 1KVA / 0.9KW |
NGÕ VÀO | |
Điện áp danh định | 220/230/240 VAC |
Dãi điện áp | 175 - 280 VAC (Full Tải); 80 - 175 VAC (50%-100% tải) |
Tần số | 40 - 70Hz |
Hệ số công suất | > 0.99 (Full tải) |
Độ méo hài | < 3% |
NGÕ RA | |
Hệ số công suất |
0.9 |
Điện áp | 220/230/240 VAC |
Dãi tần số | 50/60 Hz ± 0.05 Hz |
Độ méo hài | < 3% (tải tuyến tính) |
Khả năng chịu quá tải |
< 105% : liên tục; < 105% ~ 125%: 1 phút; 125% ~ 150%: 30 giây |
Chuẩn cắm ngõ ra | IEC C13 x 4 |
Hiệu suất (AC - AC) | 91% |
ẮC QUY | |
Điện áp danh định | 24VDC |
Thời gian Backup dự phòng | 4.5 phút (full tải); 13 phút (nửa tải) |
Thời gian sạc | 3 giờ đạt 90% |
HIỂN THỊ / CỔNG QUẢN LÝ | |
Hiển thị | Màn hình LCD |
Cổng giao tiếp | Mini Slot x 1, UPS Port x 1 |
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG / THÔNG SỐ VẬT LÝ | |
Nhiệt độ môi trường | 00C - 400C |
Độ ẩm | 0-95% không hơi nước. |
Độ ồn | < 43dB |
Kích thước (W x D x H) (mm) | 145 x 320 x 225 |
Trọng lượng (kg) | 9 |
- Công nghệ chuyển đổi kép True Online Double-Conversion và thời gian chuyển mạch 0ms sang chế độ ắc quy đảm bảo độ tin cậy cao.
- Bộ điều khiển DSP cải tiến với khả năng tính toán nhanh và mạch điều khiển được tối giản hóa nhằm đảm bảo độ ổn định cao.
- Dãi điện áp ngõ vào rộng cho phép UPS làm việc trong các điều kiện môi trường điện bất ổn.
- Khả năng tương thích máy phát điện đảm bảo nguồn điện được liên tục và tin cậy.
- Hệ số công suất ngõ vào lớn ( > 0.99) và độ méo hài ngõ vào thấp (iTHD < 3%) giúp tiết kiệm việc đầu tư thượng nguồn.
- Hệ số công suất ngõ ra đạt 0.9 cho phép khả năng chịu tải lớn hơn.
- Hiệu suất hoạt động (AC-AC) lên đến 93% và hiệu suất cao đến 91% tại 50% tải giúp tiết kiệm chi phí tiền điện.
- Thiết kế nhỏ gọn giúp tiết kiệm không gian cho các thiết bị quan trọng.
- Các thông tin cục bộ rõ ràng thông qua màn hình hiển thị LCD.
- Cơ chế quản lý ắc quy thông mình giúp tối đa hóa hiệu suất sử dụng pin và kéo dài tuổi thọ ắc quy.
- Khe cắm Mini Slot và cổng USB hỗ trợ giám sát và quản lý.